Bảng Tra Cứu Trọng Lượng Thép Nguyên Liệu 2023

Nắm được trọng lượng các loại thép nguyên liệu như: Thép tròn, thép hộp vuông, thép hộp mạ kẽm, thép hình U-I-H giúp khách hàng chủ động trong việc đặt hàng, lên kế hoạch sản xuất, xử lý công việc khoa học hơn.
Nắm được trọng lượng các loại thép nguyên liệu như: Thép tròn, thép hộp vuông, thép hộp mạ kẽm, thép hình U-I-H giúp khách hàng chủ động trong việc đặt hàng, lên kế hoạch sản xuất, xử lý công việc khoa học hơn.

Bảng Tra Cứu Trọng Lượng Thép Nguyên Liệu 2023

Nắm được trọng lượng các loại thép nguyên liệu như: Thép tròn, thép hộp vuông, thép hộp mạ kẽm, thép hình U-I-H giúp khách hàng chủ động trong việc đặt hàng, lên kế hoạch sản xuất, xử lý công việc khoa học hơn. Dưới đây, Luxury Windows chia sẻ với quý khách bảng tra cứu trọng lượng thép nguyên liệu 2023 một cách chi tiết nhất!

1. Với Thép Tròn

Cách tính trọng lượng thép tròn

m = 7850 x L x 3.14 x d²/4 Trong đó - m là khối lượng riêng cây thép đvt kg - 7850 là khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép đvt kg/m3 - L là chiều dài cây thép đvt m - d là đường kính cây thép đvt m - 3.14 là số pi π.

Bảng tra cứu trọng lượng thép tròn

STTĐường kính mmTrọng lượng riêng/ 1mTrọng lượng riêng/ 11.7m
160.222.60
280.394.62
3100.627.21
4120.8910.39
5141.2114.14
6161.5818.47
7182.0023.37
8202.4728.85
9222.9834.91
10253.8545.08
11284.8356.55
12326.3173.87

Thép vuông làm cửa sắt-thép nghệ thuật

Thép vuông làm cửa sắt-thép nghệ thuật

Với Thép Hộp Cỡ Lớn

Cách tính trọng lượng thép hộp

m = D x v = D x L x S = 7.85 x 0.001 x L x (4xTxa – 4T2)

Trong đó

- m là khối lượng riêng cây thép đvt kg;

- 7.85 là khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép đvt tấn/m3;

- L là chiều dài hộp thép đvt m;

- T là đường kính hộp thép đvt m - a là chiều dài cạnh đvt mm.

Bảng tra cứu trọng lượng thép hộp cỡ lớn

Chủng loạiCâyĐộ dày
2.02.52.83.03.23.53.84.0
Hộp 100x1001637.6847.1052.7556.5260.2965.9471.5975.36
Hộp 100x1501247.1058.8865.9470.6575.3682.4389.4994.20
Hộp 150x150956.5270.6579.1384.7890.4398.91107.39113.04
Hộp 100x200856.5270.6579.1384.7890.4398.91107.39113.04

* Lưu ý: Dung sai cho phép ±10%

Với Thép Hộp Mạ Kẽm

Cách tính trọng lượng thép hộp mạ kẽm dựa vào trọng lượng riêng của thép

m = D x v = D x L x S

Bảng tra cứu trọng lượng thép hộp mạ kẽm

Bảng tra cứu trọng lượng thép mạ kẽm

Bảng tra cứu trọng lượng thép mạ kẽm

Với Thép Hình Chữ U/I/H

Cách tính trọng lượng thép hình chữ U/I/H

m = D x v = D x L x S

Bảng tra cứu trọng lượng thép hình chữ U

STTTên sản phẩmĐộ dài mTrọng lượng kg
1U 50 TN629.0
2U 65 TN635.4
3U 80 TN642.3
4U 100 x 46 x 4.5 TN651.6
5U 120 x 52 4.8 TN662.4
6U 140 x 58 x 4.9 TN673.8
7U 150 x 75 x 6.5 x 10 SS400 China12223.2
8U 160 x 64 x 5 x 8.4 China685.2
9U 180 x 74 x 5.1 China12208.8
10U 180 x 68 x 7 China12242.4
11U 200 x 73 x 7 x 12m China12271.2
12U 200 x 76 x 5.2 x 12m China12220.8
13U 200 x 80 x 7.5 x 10m China12295.2
14U 300 x 85 x 7 x 12m China12414.0
15U 250 x 78 x 7 China1233.0
16U 400 x 100 x 10.5 China12708.0
17U 220 x 77 x 7 China12300.0
18U 250 x 80 x 9 China12384.0
19H 600 x 200 x 11 x 1712415.2
20U 300 x 90 x 9 x 12m Hàn Quốc12457.2
21U 380 x 100 x 10.5 x 16 x 12m Hàn Quốc12655.2
22U 360 x 96 x 9 x 12m12576.0
23U 125 x 65 x 6 x 8 x 12m12160.8
24U 200 x 75 x 9 x 12m12308.4
25U 100 x 50 x 5 x 6m656.16

Bảng tra cứu trọng lượng thép hình chữ I

STTTên sản phẩmĐộ dài mTrọng lượng kg
1H 100 x 55 x 4.5 x 7.2656.0
2H 120 x 64 x 4.8 x 7.3669.0
3H 150 x 75 x 5 x 712168.0
4H 194 x 150 x 6 x 912367.2
5H 198 x 99 x 4.5 x 712218.4
6H 200 x 100 x 5.5 x 812260.4
7H 250 x 125 x 6 x 912355.2
8H 248 x 124 x 5 x 812308.4
9H 298 x 149 x 5.5 x 812384.0
10H 300 x 150 x 6.5 x 912440.4
11H 346 x 174 x 6 x 912496.8
12H 350 x 175 x 7 x 1112595.2
13H 396 x 199 x 7 x 1112679.2
14H 400 x 200 x 8 x1312792.0
15H 450 x 200 x 9 x 1412912.0
16H 496 x 199 x 9 x 1412954.0
17H 500 x 200 x 10 x 16121075.0
18H 596 x 199 x 10 x 15121135.0
19H 600 x 200 x 11 x 17121272.0
20H 446 x 199 x 8 x 1212794.4
21H 700 x 300 x 13 x 24122220.0
22H 244 x 175 x 7 x 1112529.0
23H 294 x 200 x 8 x 1212682.8
24H 340 x 250 x 9 x 1412956.8
25H 488 x 300 x 11 x 18121536.0
26H 588 x 300 x 12 x 20121812.0
27H 390 x 300 x 10 x 16121284.0
28H 440 x 300 x 11 x 18121488.0
29H 148 x 100 x 6 x 912253.2
30H 582 x 300 x 12 x 17121644.0
31H 482 x 300 x 11 x 15121368.0

Bảng tra cứu trọng lượng thép hình chữ H

STTTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)
1H 100 x 100 x 6 x 812206.4
2H 125 x 125 x 6.5 x 912285.6
3H 150 x 150 x 7 x 1012378.0
4H 175 x 175 x 7.5 x 1112484.8
5H 200 x 200 x 8 x 1212594.8
6H 250 x 250 x 9 x 1412868.8
7H 300 x 300 x 10 x 15121128.0
8H 350 x 350 x 12 x 19121644.0
9H 400 x 400 x 13 x 21122064.0
10H 800 x 300 x 14 x 26122520.0
11H 900 x 300 x 16 x 28122916.0

Các sản phẩm: Cửa thép an toàn, Cửa thép chống cháy của Luxury đều dùng thép cán nguội cường độ cao, chất lượng tốt rất chắc chắn mang lại sự an toàn, ngăn cản mọi hành động cố ý xâm nhập trái phép vào không gian bên trong

Khung, viền được bao kín bởi keo dán thép chịu nhiệt gốc Polymer từ bên trong trên dây chuyền máy móc hiện đại, đồng bộ tại nhà máy thép, Khu Công Nghiệp Thạch Thất, Hà Nội.

Xem thêm:

Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép Mới Nhất!

Điều Gì Khiến Thép Khác Biệt Với Sắt?

Trọng lượng riêng của thép làm cửa cao tương đương với khối lượng riêng của thép cũng cao do vậy, quý khách hàng có thể cân nhắc và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu của mình.

Mọi thông tin chi tiết, Quý khách hàng vui lòng liên hệ
Luxury Windows – Cửa Đẹp Cho Mọi Nhà | Cuanhomluxury.com
Công ty Luxury chuyên sản xuất, lắp đặt các sản phẩm cửa chất lượng cao - Bảo hành dài hạn Thương hiệu quốc gia | Luxury Windows, Luxury Doors, Luxury Safety Doors, Luxury Fire Doors. Hotline 092 302 6886

Loading...
DMCA.com Protection Status Protected by Copyscape