Bảng Báo Giá Cửa Thép Chống Cháy Mới Nhất 2023
Luxury Windows cập nhật giá cửa thép chống cháy mới:
- Giá cửa thép chống cháy 60 phút là 1.650.000 vnđ/m2;
- Giá cửa chống cháy 70 phút là 1.750.000 vnđ/m2;
- Cửa thép chống cháy 90 phút có giá là 1.850.000 vnđ/m2.
Bảng giá cửa thép chống cháy mới
Cửa thép chống cháy có nhiều loại khác nhau với các thành phần, cấu tạo nhiều phần do đó giá thành phụ thuộc vào các yếu tố như: Độ dày cánh cửa, độ dày tấm thép làm khung cửa/cánh cửa, loại vật liệu chống cháy làm lõi. Trong đó:
STT | Thời gian chống cháy | Chiều cao cánh max mm | Độ dày cánh mm | Đơn giá Vnđ/m2 | Mô tả |
1 | 60’ | 2.400 | 40 | 1.650.000 | - Khung cửa làm bằng thép tấm kích thước 50*110mm; - Cánh cửa làm bằng thép cán nguội; - Lõi chống cháy làm bằng honeycomb paper/bông thuỷ tinh tỷ trọng 100kg/cm3; - Gioăng cao su ngăn khói; - Cánh cửa được sơn tĩnh điện 1 màu; - Keo dán thép chống cháy chuyên dụng. |
2 | 70’ | 2.400 | 44 | 1.750.000 | |
3 | 90’ | 2.400 | 45 - 50 | 1.850.000 | |
4 | 120’ | 2.400 | 50 | 2.050.000 | |
5 | 180’ | 2.400 | 55 | 2.100.000 |
* Lưu ý: Giá trên có tính tham khảo, để có giá chính xác theo từng dự án khách hàng vui lòng liên hệ Luxury.
Bảng Báo Giá Chi Tiết Cửa Thép Chống Cháy 60 phút, 70 phút, 90 phút, 120 phút
Sản phẩm của công ty Luxury Denshi được sản xuất theo tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2015, được đăng kiểm tại nhà máy bởi cục PCCC bộ công an và giấy kiểm định theo lô cho công trình có tính phí tối thiểu cho 40 bộ sản phẩm hoặc theo từng cửa riêng lẻ.
Chi tiết dưới đây!
Bảng báo giá cửa chống cháy 60 phút
STT | Mô tả | Thông số thép | Đvt | Đơn giá |
A - Cửa chịu lửa 60 phút | ||||
1 | - Độ dày khung cửa 50*110 (mm); - Độ dày cánh cửa 50mm; - Lõi chống cháy làm bằng tấm MGO dày 48mm; - Gioăng cao su ngăn khói; - Màu sơn ghi sáng; - Keo dán thép chống cháy chuyên dụng. | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.2mm. | M2 | 900.000vnđ |
2 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.000.000vnđ | |
3 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 2.0mm. | M2 | 1.100.000vnđ | |
4 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.2mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.200.000vnđ | |
5 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.300.000vnđ | |
B - Báo giá phụ kiện | ||||
1 | Doorsill | Làm bằng Inox 304 dày 1.0mm | Bộ | 400.000vnđ |
2 | Khoá tay gạt ngang | Hãng KOSPI | Bộ | 390.000vnđ |
3 | Tay co thuỷ lực | Hãng KOSPI | Bộ | 290.000vnđ |
4 | Khoá tay nắm tròn | Hãng KOSPI | Bộ | 180.000vnđ |
5 | Tay nắm Inox | Làm bằng Inox 304 | Bộ | 220.000vnđ |
6 | Tay đẩy Panic | Hãng KOSPI | Bộ | 850.000vnđ |
7 | Bản lề khuỷu | Làm bằng Inox 304 | Chiếc | 35.000vnđ |
8 | Bản lề cờ | Làm bằng Inox 304 | Chiếc | 30.000vnđ |
C - Báo giá lắp đặt và kiểm định theo lô cấp cho công trình | ||||
1 | Phí kiểm định <10 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Lô | 4.000.000vnđ |
2 | Phí kiểm định 10 - 20 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Lô | 5.500.000vnđ |
3 | Phí kiểm định 30 – 50 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 250.000vnđ |
4 | Phí kiểm định 50 – 100 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 220.000vnđ |
5 | Phí kiểm định 100 – 200 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 180.000vnđ |
6 | Phí kiểm định >200 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 160.000vnđ |
7 | Lắp đặt, keo dán thép chống cháy chuyên dụng, vít nở | Luxury | M2 | 300.000vnđ |
Bảng giá cửa thép ngăn cháy 70 phút
STT | Mô tả | Thông số thép | Đvt | Đơn giá |
A - Báo giá 70 phút | ||||
1 | - Độ dày khung cửa 50*110 (mm); - Độ dày cánh cửa45mm - 50mm; - Lõi chống cháy làm bằng Honeycomb paper dày 48mm; - Gioăng cao su ngăn khói; - Màu sơn ghi sáng. | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.2mm. | M2 | 900.000vnđ |
2 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.000.000vnđ | |
3 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 2.0mm. | M2 | 1.100.000vnđ | |
4 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.2mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.200.000vnđ | |
5 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.300.000vnđ | |
B - Báo giá phụ kiện | ||||
1 | Doorsill | Làm bằng Inox 304 dày 1.0mm | Bộ | 400.000vnđ |
2 | Khoá tay gạt ngang | Hãng KOSPI | Bộ | 390.000vnđ |
3 | Tay co thuỷ lực | Hãng KOSPI | Bộ | 290.000vnđ |
4 | Khoá tay nắm tròn | Hãng KOSPI | Bộ | 180.000vnđ |
5 | Tay nắm Inox | Làm bằng Inox 304 | Bộ | 220.000vnđ |
6 | Tay đẩy Panic | Hãng KOSPI | Bộ | 850.000vnđ |
7 | Bản lề khuỷu | Làm bằng Inox 304 | Chiếc | 35.000vnđ |
8 | Bản lề cờ | Làm bằng Inox 304 | Chiếc | 30.000vnđ |
C - Báo giá lắp đặt và kiểm định theo lô cấp cho công trình | ||||
1 | Phí kiểm định <10 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Lô | 4.000.000vnđ |
2 | Phí kiểm định 10 - 20 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Lô | 5.500.000vnđ |
3 | Phí kiểm định 30 – 50 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 250.000vnđ |
4 | Phí kiểm định 50 – 100 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 220.000vnđ |
5 | Phí kiểm định 100 – 200 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 180.000vnđ |
6 | Phí kiểm định >200 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 160.000vnđ |
7 | Lắp đặt, keo dán thép chống cháy chuyên dụng, vít nở | Luxury | M2 | 300.000vnđ |
Bảng báo giá cửa chống cháy 90 phút
STT | Mô tả | Thông số thép | Đvt | Đơn giá |
A - Báo giá cửa thép chống cháy 90 phút | ||||
1 | - Độ dày khung cửa 50*110 (mm); - Độ dày cánh cửa 45mm - 50mm; - Lõi chống cháy làm bằng bông thuỷ tinh tỷ trọng 100kg/m3; - Gioăng cao su ngăn khói; - Màu sơn 1 màu; - Keo dán thép chống cháy chuyên dụng. | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.2mm. | M2 | 1.000.000vnđ |
2 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.100.000vnđ | |
3 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 2.0mm. | M2 | 1.200.000vnđ | |
4 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.2mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.300.000vnđ | |
5 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.400.000vnđ | |
B - Báo giá phụ kiện | ||||
1 | Doorsill | Làm bằng Inox 304 dày 1.0mm | Bộ | 400.000vnđ |
2 | Khoá tay gạt ngang | Hãng KOSPI | Bộ | 390.000vnđ |
3 | Tay co thuỷ lực | Hãng KOSPI | Bộ | 290.000vnđ |
4 | Khoá tay nắm tròn | Hãng KOSPI | Bộ | 180.000vnđ |
5 | Tay nắm Inox | Làm bằng Inox 304 | Bộ | 220.000vnđ |
6 | Tay đẩy Panic | Hãng KOSPI | Bộ | 850.000vnđ |
7 | Bản lề khuỷu | Làm bằng Inox 304 | Chiếc | 35.000vnđ |
8 | Bản lề cờ | Làm bằng Inox 304 | Chiếc | 30.000vnđ |
C - Báo giá lắp đặt và kiểm định theo lô cấp cho công trình | ||||
1 | Phí kiểm định <10 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Lô | 4.000.000vnđ |
2 | Phí kiểm định 10 - 20 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Lô | 5.500.000vnđ |
3 | Phí kiểm định 30 – 50 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 250.000vnđ |
4 | Phí kiểm định 50 – 100 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 220.000vnđ |
5 | Phí kiểm định 100 – 200 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 180.000vnđ |
6 | Phí kiểm định >200 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 160.000vnđ |
7 | Lắp đặt, keo dán thép chống cháy chuyên dụng, vít nở | Luxury | M2 | 300.000vnđ |
Bảng báo giá cửa thép chống cháy 120 phút
STT | Mô tả | Thông số thép | Đvt | Đơn giá |
A - Báo giá cửa thép chống cháy 120 phút | ||||
1 | - Độ dày khung cửa 50*110 (mm); - Độ dày cánh cửa 50mm; - Lõi chống cháy làm bằng tấm MGO dày 48mm; - Gioăng cao su ngăn khói; - Sơn 1 màu. | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.2mm. | M2 | 900.000vnđ |
2 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.000.000vnđ | |
3 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 2.0mm. | M2 | 1.100.000vnđ | |
4 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.2mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.200.000vnđ | |
5 | - Cánh cửa làm bằng thép tấm dày 1.0mm; - Khung cửa làm bằng thép tấm dày 1.5mm. | M2 | 1.300.000vnđ | |
B - Báo giá phụ kiện | ||||
1 | Doorsill | Làm bằng Inox 304 dày 1.0mm | Bộ | 400.000vnđ |
2 | Khoá tay gạt ngang | Hãng KOSPI | Bộ | 390.000vnđ |
3 | Tay co thuỷ lực | Hãng KOSPI | Bộ | 290.000vnđ |
4 | Khoá tay nắm tròn | Hãng KOSPI | Bộ | 180.000vnđ |
5 | Tay nắm Inox | Làm bằng Inox 304 | Bộ | 220.000vnđ |
6 | Tay đẩy Panic | Hãng KOSPI | Bộ | 850.000vnđ |
7 | Bản lề khuỷu | Làm bằng Inox 304 | Chiếc | 35.000vnđ |
8 | Bản lề cờ | Làm bằng Inox 304 | Chiếc | 30.000vnđ |
C - Báo giá lắp đặt và kiểm định theo lô cấp cho công trình | ||||
1 | Phí kiểm định <10 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Lô | 4.000.000vnđ |
2 | Phí kiểm định 10 - 20 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Lô | 5.500.000vnđ |
3 | Phí kiểm định 30 – 50 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 250.000vnđ |
4 | Phí kiểm định 50 – 100 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 220.000vnđ |
5 | Phí kiểm định 100 – 200 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 180.000vnđ |
6 | Phí kiểm định >200 bộ | Đã bao gồm tem kiểm định | Bộ | 160.000vnđ |
7 | Lắp đặt, keo dán thép chống cháy chuyên dụng, vít nở | Luxury | M2 | 300.000vnđ |
Với những thông tin chi tiết về giá thành, bảng giá và các hướng dẫn cụ thể ở trên hy vọng cung cấp cho quý khách những đáp án chính xác và hữu ích. Quý khách có thể tham khảo thêm Bảng Báo Giá Cửa Thép Vân Gỗ Mới Nhất 2023.
Mọi thông tin chi tiết, Quý khách hàng vui lòng liên hệ
Luxury Windows – Cửa Đẹp Cho Mọi Nhà | Cuanhomluxury.com
Công ty Luxury chuyên sản xuất, lắp đặt các sản phẩm cửa chất lượng cao - Bảo hành dài hạn Thương hiệu quốc gia | Luxury Windows, Luxury Doors, Luxury Safety Doors, Luxury Fire Doors. Hotline 092 302 6886